NEWLEVO TRẮNG

Thương hiệu: THUỐC NGỪA THÁNG   |   Tình trạng: Còn hàng
4.800₫ 5.500₫
Mô tả đang cập nhật
ĐƠN VỊ TÍNH:
Chỉ có ở Thiện Phát:
  • MIỄN PHÍ GIAO CHÀNH CHO ĐƠN TỪ 2TR8
    MIỄN PHÍ GIAO CHÀNH CHO ĐƠN TỪ 2TR8
  • 111% bồi hoàn nếu phát hiện hàng giả
    111% bồi hoàn nếu phát hiện hàng giả
  • Tặng hàng mới
    Tặng hàng mới
  • Giảm giá khi mua số lượng thùng
    Giảm giá khi mua số lượng thùng

Mô tả sản phẩm

Thành phần: Levonorgestrel 0.03mg

                      Tá dược: Lactose, Avicel,  Maginesi stearat, Povidon K30,  Sodium Starch glycolat: vừa đủ 1 viên.

Công dụng: sử dụng được cho phụ nữ dang cho con bú không gây hại gì cho trẻ em. Nếu  bất đầu dùng 6 tuần sau khi sinh thì thuốc không làm giảm tiết sữa.

Liều dùng: 

- Dùng đường uống.

- Uống ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt. Uống theo mũi tên chỉ dẫn trên vỉ, uống 1 ngay 1 viên vào cùng 1 giờ, không ngắt quãng trong suốt thời gian muốn tránh thai. Thuốc nên được uống liên tục kể cả khi có chảy máu hay không, Nếu có, một biện pháp ngừa thai phụ nên được áp dụng cho đến khi uống hết 14 viên đầu tiên.

-Nếu lỡ quên uống 1 viên thì cần uống ngay viên đó khi nhớ ra, nếu muộn trên 3h nên sử dụng thêm biện pháp ngừa thai phụ trong 14 ngày tiếp theo. Sau đó thì uống như thường lệ.

Chống chỉ định: 

- Mang thai hoặc nghi mang thai;

-Chảy máu âm đạo bất thường, không chuẩn đoán được nguyên nhân.

-Viêm tắc tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối tắc mạch thể hoạt động,

-Bệnh gan cấp tính, u gan lành hoặc ác tính. Carcinom vú hặc có tiền sử bệnh đó;

-Vàng da hoặc ngứa dai dẳng trong lần có thai trước.

Thận trọng:

Levonorgestrogel phải được dùng thận trọng đối với người động kinh, bệnh van tim, bệnh tuần hoàn não, bệnh đái tháo đường, người có nguy cơ mang thai  ngoài tử cung. Đặc biệt người bi hen suyễn, phù thũng  do Levonorgestrel gây ứ dịch.

Tác dụng không mong muốn:

-Rối loạn kinh nguyệt( khoảng 5%).

-Thường gặp, ADR>1/100

-Thần kinh: Nhức đầu, trầm cảm, hoa mắt chóng mặt.

-Nội tiết: Phù, đau vú. rậm lông. ra mồ hôi, hói.

_Tiêu hóa: buồn nôn

-Tiết niệu-sinh dục: Ra máu( chảy máu thường xuyên hay kéo dài va ra máu it). vô kinh.

-Ít gặp, 1/100<ADR<1/100

Toàn thân: thay đổi cân nặng, giảm dục tính.

Bảo quản: nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30